Ý Nghĩa Số Điện Thoại Của Bạn Là Gì?… Giải Mã Ngay! – SIM số đẹp

Với sự phát triển về tài chính và xã hội nhanh như hiện nay việc sở hữu một chiếc sim điện thoại thông minh dường như không còn tồn tại khăn. Phần nhiều trong tất cả chúng ta đều sử dụng ít nhất một chiếc sim để liên lạc và hơn thế nữa.

Tuy nhiên có bao giờ bạn đưa ra thắc mắc “Ý nghĩa số điện thoại thông minh của mình là gì?”hay là không? Nội dung bài viết hôm nay TOPSIM.VN sẽ cùng bạn giải thuật số điện thoại thông minh nhé.

1. Giải thuật ý nghĩa số điện thoại thông minh qua từng số lượng

Ý Nghĩa Số Điện Thoại Của Bạn Là Gì?... Giải Mã Ngay! - SIM số đẹp

  • Số 0 = Trắng tay – Bất (phủ định)
  • Số 1 = Nhất – Độc – Sinh
  • Số 2 = Mãi
  • Số 3 = Tài
  • Số 4 = Tử
  • Số 5 = Phúc – Sinh
  • Số 6 = Lộc
  • Số 7 = Thất – Phất
  • Số 8 = Phát
  • Số 9 = Trường – Vĩnh cửu.

Một dãy số điện thoại thông minh là sự việc phối hợp của nhiều số lượng trong dãy số tự nhiên. Để định hình ý nghĩa số điện thoại thông minh tất cả chúng ta sẽ xét tới ý nghĩa từng số lượng từ là 1 – 9 cụ thể hơn nhé:

1.1. Ý nghĩa số điện thoại thông minh số 1 và số 2

  • Số 1: Thay mặt đại diện cho chữ “Sinh”, thể hiện sự sinh sôi nảy nở, là nguồn gốc của vạn vật. Là số lượng có vị trí rất tốt, duy nhất không phải ai cũng sẽ có thể đạt được.
  • Số 2: Là số lượng tượng trưng cho việc có đôi có cặp, song hỷ lâm môn là một số lượng của niềm niềm hạnh phúc. Ngoài ra số 2 còn thể hiện cho một tình yêu đẹp, thay mặt đại diện cho việc đoàn viên, sung túc. Trong số điện thoại thông minh số 2 là số lượng cát được định hình là một số khá đẹp.

1.2.Ý nghĩa số điện thoại thông minh số 3 và số 4

  • Số 3: Thay mặt đại diện cho chữ “Tài”, thể hiện cho lòng kiên định, vững chắc giống như chiếc kiềng ba chân không bao giờ ngã dù gặp nhiều khó khăn, thử thách. Nhắc nhở con người phải luôn cố gắng nỗ lực nỗ lực hết mình để thực hiện mục tiêu mình đề ra.
  • Số 4: Là việc nhân đôi của số 2, vì vậy mọi điều tốt đẹp của số lượng 2 đều sẽ tiến hành tăng lên gấp bội khi đối chiếu với số 4. Ngoài ra số 4 còn thay mặt đại diện cho rất nhiều điều tốt đẹp: một năm có 4 mùa, sức mạnh của tứ trụ, 4 loài cây đẹp tuyệt vời nhất, 4 đức tính của con người,…

1.3. Ý nghĩa số điện thoại thông minh số 5 và số 6

  • Số 5: Nằm ở vị trí trung tâm của dãy số từ 0 – 9, số 5 mang tới sự cân bằng cùng quyền lực cho những người chủ sở hữu. Sát đó số 5 còn tượng trưng cho điềm may mắn, tốt lành của mọi sự vật trên đời. Các bạn sẽ luôn thành công trong cả công việc và cuộc sống nếu đã chiếm lĩnh được số 5
  • Số 6: Có cách phát âm Hán Nôm đồng âm với “lộc” do vậy số 6 được xem là số lượng lộc. Là một số lượng đẹp luôn luôn được nhiều người quan tâm với mong muốn mang lại điềm tốt, may mắn cùng sang giàu phú quý.

1.4. Ý nghĩa số điện thoại thông minh số 7 và số 8

  • Số 7: Là số lượng của những vị thần, tượng trưng cho sức mạnh linh thiêng, vô hạn. Là một số lượng mang tới nhiều điều kì lạ thú vị mà không phải ai cũng may mắn đã chiếm lĩnh được.
  • Số 8: Thay mặt đại diện cho chữ “phát”, số 8 thể hiện sự phát đạt và an khang. Đây là số lượng được xếp vào những số lượng đẹp tuyệt vời nhất trong dãy số tự nhiên. Mang tới nhiều may mắn, tiện lợi cho những người sở hữu.

1.5. Ý nghĩa sim số điện thoại thông minh số có số 9

  • Số 9: Nếu số 8 là nữ vương trong các số lượng thì số 9 đây chính là vua của những số lượng. Là số lượng có mức giá trị lớn số 1 nhất trong dãy số tự nhiên vô cùng ý nghĩa. Thể hiện cho việc vĩnh cửu, vĩnh cửu. Một vị trí ai cũng khát khao mong muốn đã chiếm lĩnh được. Đây được xem là số lượng quyền nhất trong sim số đẹp.

Trên đây TOPSIM.VN đã hỗ trợ quý khách giải thuật ý nghĩa số điện thoại thông minh của mỗi số lượng trong dãy số tự nhiên từ là 1 – 9. Hi vọng quý khách đã đã chiếm lĩnh được những thông tin hữu ích giúp luận giải ý nghĩa số điện thoại thông minh mà mình đang dùng.

Để được tư vấn các vấn đề liên quan tới sim số đẹp quý khách có thể liên hệ với TOPSIM.VN ngay nhé!

2. Ý nghĩa các số lượng khi ghép lại với nhau

Ý Nghĩa Số Điện Thoại Của Bạn Là Gì?... Giải Mã Ngay! - SIM số đẹp

  • 1102 = Nhất nhất không nhì / Duy nhất vô nhị
  • 4078 = 4 mùa không thất bát
  • 0578 : Không năm nào thất bát
  • 2204 = Mãi mãi không chết
  • 1486 = một năm 4 mùa phát lộc / một năm 4 mùa lộc phát
  • 01234 = Trắng tay đi lên – 1 vợ – 2 con- 3 tầng – 4 bánh (Từ trắng tay – cưới vợ – yên bề con cháu – xây nhà ở – mua ôtô)
  • 456 = 4 mùa sinh lộc
  • 58: Sinh phát
  • 68 = Lộc Phát
  • 39 = Thần tài nhỏ
  • 79 = Thần tài lớn
  • 38 = Ông địa nhỏ
  • 78 = Thất bát / Ông địa lớn
  • 36 = Tài Lộc
  • 83 = Phát tài
  • 86 = Phát lộc
  • 89 = Trường Phát
  • 04 = Bất tử
  • 95 = Trường thọ
  • 94 = Thái tử
  • 569 = Phúc – Lộc – Thọ
  • 227 = Vạn Vạn Tuế
  • 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
  • 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát
  • 19.19.19 = 1 bước lên trời
  • 6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
  • 8386 / 8683 = Phát tài phát lộc /Phát lộc phát tài
  • 1368 = Sinh tài lộc phát

2.1. Ý nghĩa số điện thoại thông minh may mắn

Theo quan niệm của người Việt, ý nghĩa số SIM sẽ có được một vài bộ số rất may mắn. Bạn nên tiếp tục sử dụng hoặc chọn mua SIM điện thoại thông minh có những bộ số như:

  • 4444: Tứ bất tử
  • 6062: Sống không sợ ai
  • 2204: Mãi mãi không chết
  • 0404: Không chết không chết
  • 8648: Trường thọ bất tử
  • 4078: Bốn mùa làm ăn không thất bát
  • 456: 4 mùa sinh lộc
  • 01234: 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
  • 569: Phúc – Lộc – Thọ
  • 151618: Mỗi năm, Mỗi lộc, Mỗi phát
  • 6686: Lộc lộc phát lộc
  • 7839: Ông địa lớn, ông địa nhỏ
  • 8888: Tứ phát
  • 9279: Tiền lớn, tài lớn

2.2. Ý nghĩa số điện thoại thông minh xui xẻo

Trái lại với bộ số may mắn thì những bộ số xui xẻo tại đây sẽ mang đến không tốt cho những người dùng Tốt nhất bạn nên thay thế SIM mới hoặc tránh mua SIM có những bộ số xui xẻo như sau:

  • 0111 hoặc 1110: 3 hương 1 trứng (hình dáng giống cây hương và trứng -> chết thảm)
  • 7749: Bảy bảy bốn chín (Chết cực thảm)
  • 4953: 49 chưa qua 53 đã tới (Chật vật, khó khăn)
  • 5555: Năm năm nằm ngủ (Biểu thị người thực vật)
  • 7777: Thất bát quanh năm

2.3. Một vài ý nghĩa số điện thoại thông minh khác

Hiện nay còn một vài bộ số khác sở hữu ý nghĩa SIM khá “tiêu khiển” và được nhiều người dùng. Bạn hãy tham khảo để làm rõ hơn, thông qua đó biết được mình nên lựa chọn ra làm sao. Cụ thể:

  • 3546: Ba năm 4 cháu
  • 1111: 4 cây đèn cầy
  • 2306: Hai bà cháu
  • 0805: Không tắm không ngủ
  • 0808: Không tắm không tắm
  • 5505: 5 năm không ngủ
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp
  • 1920: Nhất chín nhì bù
  • 9898: Có tiền có tật
  • 5031: Anh không nhớ em
  • 6789: Sống bằng tình cảm/San bằng tất cả
  • 2412: Noel

2.4. Ý nghĩa SIM số điện thoại thông minh và hình ảnh tượng trưng

Trước kia tại thời Pháp thuộc (Sài Gòn), có không ít sòng bạc do người Hoa lập ra. Những trò đỏ đen như Lô đề thường được mọi người yêu thích. Người chơi thời này thường luận các số lượng may mắn thông qua hình dáng tượng trưng. Đến thời khắc ngày nay, nhiều người vẫn giữ cách phân tích may rủi này cho số điện thoại thông minh. Cụ thể:

  • 00: Trứng vịt
  • 01 – 41 – 81: Con cá white color
  • 11 – 51 – 91: Con chó
  • 21 – 61: Thuý Kiều
  • 31 – 71: Con tôm
  • 02 – 42 – 82: Ốc
  • 12 – 52 – 92: Con ngựa
  • 20 – 60: Con rết
  • 03 – 43 – 83: Con vịt, xác chết
  • 13 – 53 – 93: Con voi
  • 23 – 63: Con khỉ
  • 04 – 44 – 84: Con công
  • 14 – 54 – 94: Con mèo nhà
  • 24 – 64: Con ếch
  • 05 – 45 – 85: Con trùng
  • 15 – 55 – 95: Con chuột
  • 06 – 46 – 86: Con cọp
  • 16 – 56 – 96: Con ong
  • 26 – 66: Rồng bay
  • 07 – 47 – 87: Con heo
  • 17 – 57 – 97: Con hạc
  • 27 – 67: Con rùa
  • 08 – 48 – 88: Con thỏ
  • 18 – 58 – 98: Con mèo rừng
  • 28 – 68: Con gà
  • 09 – 49 – 89: Con trâu
  • 19 – 59 – 99: Con bướm
  • 29 – 69: Con lươn
  • 10 – 50 – 90: Con rồng
  • 30 – 70: con cá đen
  • 32 – 72: Con rắn
  • 33 – 73: Con nhện
  • 34 – 74: Con nai
  • 35 – 75: Con dê
  • 36 – 76: Bà vải
  • 37 – 77: Ông trời
  • 38 – 78: Ông địa
  • 39 – 79: Thần tài
  • 40 – 80: Táo quân

2.5. Ý nghĩa số điện thoại thông minh 2 số cuối

  • 00: Khởi đầu viên mãn, khai sinh cho hành trình dài mới
  • 01: Sinh ra tất cả, khởi tạo mọi thứ
  • 02: Mãi mãi bất tử, mãi mãi bất tử
  • 03: Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn
  • 04: Không tử, không chết
  • 05: Phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh
  • 06: Mất lộc
  • 07: Không thất
  • 08: Không phát
  • 09: Thành công vang dội, khởi đầu viên mãn
  • 10: May mắn vẹn toàn
  • 11: Chỉ một mình duy nhất
  • 12: Mãi nhất
  • 13: Nhất tài
  • 14: Bốn mùa sinh sôi
  • 15: Sinh phúc
  • 16: Sinh lộc, tài lộc nảy nở
  • 17: Thịnh vượng, phát đạt
  • 18: Nhất phát, sinh phát
  • 19: Một bước lên trời
  • 20: Niềm sung sướng viên mãn
  • 21: Mãi sinh, không kết thúc
  • 22: Niềm sung sướng mãi mãi
  • 23: Mãi tài
  • 24: Niềm sung sướng suốt bốn mùa
  • 25: Phúc đức đong đầy
  • 26: Mãi lộc, số lượng đẹp, may mắn
  • 27: Mãi thất
  • 28: Mãi phát, làm ăn gì rồi cũng dễ
  • 29: Mãi vĩnh cửu
  • 30: Tài lộc tràn đầy, viên mãn
  • 31: Tài sinh
  • 32: Tài mãi
  • 33: Tam tài, sung túc dư dả
  • 34: Tài hoa
  • 35: Tài phúc
  • 36: Tài lộc
  • 37: Tài năng, sức mạnh
  • 38: Ông Địa nhỏ
  • 39: Thần Tài nhỏ
  • 40: Bình an
  • 41: Tử sinh
  • 42: Niềm tin vững bền
  • 43: Tài năng xuất chúng
  • 44: Tứ tử
  • 45: Thuận tình thuận lý
  • 46: Bốn mùa no đủ
  • 47: Chết mất, lực bất tòng tâm
  • 48: Bốn mùa phát đạt
  • 49: Tử mãi
  • 50: Niềm sung sướng cân bằng
  • 51: Sinh ra là nhất
  • 52: Niềm sung sướng mãi mãi
  • 53: Phúc tài, mọi sự đều thuận
  • 54: Phúc sinh bốn mùa
  • 55: Đại phúc
  • 56: Sinh lộc
  • 57: Phú quý
  • 58: Tiền tài sinh sôi, phát đạt
  • 59: Phúc thọ
  • 60: Phúc lộc
  • 61: Lộc sinh
  • 62: Lộc mãi mãi
  • 63: Lộc tài
  • 64: Lộc cả 4 mùa
  • 65: Lộc phúc
  • 66: Song lộc
  • 67: Lộc phát
  • 68: Lộc phát
  • 69: Lộc vô tận
  • 70: Thư nhàn
  • 71: Phát triển tới đỉnh cao
  • 72: Phất mãi
  • 73: Như ý mãi như ý cát tường
  • 74: Tài thiên lộc cho
  • 75: May mắn tìm về
  • 76: Phất lộc, lộc tăng thêm
  • 77: Thiên thời địa lợi, may mắn
  • 78: Ông Địa lớn
  • 79: Thần Tài lớn
  • 80: Hậu thuẫn vững chắc, phát triển vững bền
  • 81: Khởi đầu tiện lợi
  • 82: Phát mãi
  • 83: Phát tài
  • 84: Phát đạt suốt 4 mùa
  • 85: Làm ăn hưng thịnh
  • 86: Phát lộc
  • 87: Hao tốn tiền nong
  • 88: Song phát
  • 89: Phát mãi, phát đạt, sang giàu
  • 90: Quyền lực vĩnh cửu
  • 91: Hao tài
  • 92: Vĩnh cửu mãi mãi
  • 93: Mãi tài
  • 94: Phúc đức, làm ăn khá
  • 95: Trường thọ
  • 96: Trường lộc, tài lộc mãi mãi
  • 97: Sức mạnh dồi dào như vũ bão
  • 98: Mãi phát
  • 99: Đại trường cửu

2.6. Ý nghĩa số điện thoại thông minh 3 số cuối

Phân tích ý nghĩa số điện thoại thông minh 3 cuối cũng quan trọng và xác thực không kém. Ở đây TOPSIM đã phân tích một vài đuôi số cuối khá phổ thông để bạn dễ tham khảo:

  • 136: Nhất tài lộc, đỉnh tài lộc, sinh tài lộc
  • 283: Mãi phát tài
  • 286: Mãi phát lộc
  • 369: Tài lộc trường cửu, giàu có mãi mãi
  • 389: Tam bát cửu, đời đời niềm hạnh phúc phong túc
  • 468: Bốn mùa lộc phát, rủng rỉnh tiền nong
  • 522: Mãi yêu em
  • 562: Sinh lộc mãi mãi, luôn có tiền
  • 569: Phúc lộc thọ
  • 868: Phát lộc phát

2.7. Ý nghĩa số điện thoại thông minh 4 số cuối

Giải thuật ý nghĩa sim điện thoại thông minh sẽ giúp đỡ bạn biết trước hậu vận hung hay cát. Bạn hãy xem đuôi số của mình có thuộc các ý nghĩa tại đây hay là không để biết xác thực. Cụ thể:

  • 0578: Không năm nào thất bại, không bao giờ khó khăn
  • 1102: Duy nhất vô nhị
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp
  • 1618: Nhất lộc nhất phát, mãi giàu mãi thành công
  • 1368: Sinh tài lộc phát, trọn đời tài giỏi
  • 1569: Sinh phúc lộc thọ, giàu có vạn thọ
  • 1352: Trọn đời yêu em, yêu anh
  • 1486: Một năm bốn mùa phát lộc
  • 1919: Một bước lên trời, lên mây
  • 2204: Mãi mãi không tử
  • 2283: Mãi mãi phát tài
  • 3456: Bè bạn nể sợ, quý trọng
  • 4078: Bốn mùa không thất bát
  • 6688: Song lộc song phát, vừa giàu vừa may mắn
  • 6979: Lộc lớn tài lớn
  • 8386: Phát tài phát lộc, giàu có thịnh vượng
  • 9574: Trường thọ bất tử

3. Ý nghĩa của SIM đầu số Viettel

  • Đầu số 032: Mãi tài
  • Đầu số 033: Song tài.
  • Đầu số 034: Tài lộc bốn mùa may mắn, sung túc
  • Đầu số 035: Tài sinh phúc
  • Đầu số 036: Tài lộc
  • Đầu số 037: Tài phất, tài lộc tới bất thần
  • Đầu số 038: Tài phát
  • Đầu số 039: Tài vượng dồi dào
  • Đầu số 086: Phát lộc, may mắn
  • Đầu số 096: Tài lộc dư dả, mãi lộc
  • Đầu số 097: Mãi phất, may mắn, thăng tiến nhanh chóng, vững bền
  • Đầu số 098: Mãi mãi phát tài, phát lộc đỉnh cao

4. Ý nghĩa của SIM đầu số VinaPhone

  • Đầu số 081: May mắn tìm về
  • Đầu số 082: Mãi phát
  • Đầu số 083: Phát tài lộc
  • Đầu số 084: Bốn mùa, quanh năm đều phát đạt
  • Đầu số 085: Phúc sinh phát tài phát lộc
  • Đầu số 088: Song phát
  • Đầu số 091: Đứng đầu quyền lực
  • Đầu số 094: Bốn mùa trường thọ, luôn khỏe mạnh

5. Ý nghĩa của SIM đầu số MobiFone

  • Đầu số 070: Vượt qua thử thách, đi lên từ số lượng 0
  • Đầu số 076: Phất lộc, tài lộc kéo tới ùn ùn
  • Đầu số 077: Mọi việc thuận buồm xuôi gió, tài lộc luôn vững chắc
  • Đầu số 078: Ông Địa may mắn
  • Đầu số 079: Ông Thần Tài mang đến tài lộc
  • Đầu số 089: Phát đạt, trường phát
  • Đầu số 090: May mắn, thịnh vượng xoành xoạch song hành
  • Đầu số 093: Tài năng đỉnh cao

6. Ý nghĩa của SIM đầu số Vietnamobile

  • Đầu số 052: Mãi phúc, vạn phúc
  • Đầu số 056: Phúc lộc, sinh lộc
  • Đầu số 058: Luôn phát triển ổn định
  • Đầu số 092: Niềm sung sướng thịnh vượng, sang giàu

7. Một số đuôi sim đẹp rất được yêu thích

7.1. Đuôi ông địa 38-78

Là những dòng sim có đuôi số là 38 (ông địa nhỏ), 78 (ông địa lớn). Sim mang ý nghĩa như ông địa – người cai quản đất đai nhà cửa sẽ luôn phù hộ cho bạn đã chiếm lĩnh được cuộc sống bình an, công việc ngày càng phát triển.

Xem ngay: Sim đuôi Ông Địa của những nhà mạng giá chỉ từ 499K

7.2. Đuôi thần tài 39-79

Sim có đuôi 39 (thần tài nhỏ), 79 (thần tài lớn). Sim có ý nghĩa như thần tài rước tài lộc may mắn tới cho chủ nhân sở hữu nó. Hay với sự phối hợp của cả hai đuôi như: 3979, 7939, 3939, 7979 sẽ càng làm tăng thêm ý nghĩa tốt đẹp cho số sim.

Để sở hữu thể lựa chọn một sim đuôi thần Tài đẹp với giá quyến rũ mời bạn tham khảo TẠI ĐÂY

7.3. Đuôi lộc phát 68-86

Đuôi số xuất hiện cặp số 68 được gọi là sim lộc phát và 86 sim phát lộc. Sim mang ý nghĩa phát tài phát lộc tới cho những người dùng. Cũng như dạng đuôi của Thần Tài, bạn cũng có thể tham khảo sang các đuôi kép như: 6868, 8686, 6886, 8668,… vừa làm tăng thêm giá trị của số sim mà ý nghĩa lại được nhân đôi.

Tham khảo ngay: Kho sim Lộc Phát giá chỉ từ 55Ok

7.4. Đuôi tam hoa

Gồm 3 số y hệt nhau đứng ở đuôi số: 000, 111, 222, 333,…, 888, 999. Nếu như bạn có xét tuyển về tài chính thì có thể tham khảo sang các đuôi được định hình là đẹp và mang lại nhiều ý nghĩa tử vi cho những người dùng: 333 (Tài), 666 (Lộc), 888 (Phát), 999 (Trường cửu), tuy nhiên giá của những đuôi này sẽ nhỉnh hơn các đuôi sót lại và đương nhiên là còn phụ thuộc vào đầu số của dãy số sim nữa.

7.5. Đuôi tứ quý

Gồm 4 số y hệt nhau đứng ở đuôi số: 0000, 1111, 2222, 3333,…, 8888, 9999. Tương tự như đuôi Tam Hoa ở trên, để sở hữu thể sở hữu một số sim có chứa nhiều ý nghĩa tử vi và giúp đỡ bạn thể hiện được thứ hạng và sự tinh tế trong lối chơi sim thì nên chọn các bộ tứ có chứa những số lượng đẹp: 3, 6, 8, 9.

7.6. Đuôi ngũ quý, sim lục quý

Sim có 5 số y hệt nhau xuất hiện ở đuôi số điện thoại thông minh là sim ngũ quý. Sim có 6 số y hệt nhau xuất hiện ở đuôi số điện thoại thông minh là sim lục quý. 2 loại sim này được xếp vào trong dòng sim VIP. Rất hiếm và có mức giá rất cao, nhưng mang tới ý nghĩa rất lớn và được giới kinh doanh, đại gia tìm kiếm và có muốn sở hữu rất nhiều.

Để tham khảo được nhiều đuôi số dạng sim hơn mời bạn xem TẠI ĐÂY

Liên hệ mua sim ngay:

CÔNG TY CP TOP SIM VIỆT NAM Hotline: 0383.14.9999 E-Mail: [email protected] Website: https://topsim.vn Address: Số 76 – 78 Tòa nhà Ngân Hàng BIDV, vòng xuyến Văn Giang, TT Văn Giang, Hưng Yên

You May Also Like

About the Author: worldsquash2008